all that glitters is not gold Thành ngữ, tục ngữ
All that glitters is not gold
Idiom(s): All that glitters is not gold
Theme: VALUE
A proverb meaning that many attractive and alluring things have no value.
• The used car looked fine but didn't run well at all. "Ah, yes," thought Bill, "all that glitters is not gold."
• When Mary was disappointed about losing Tom, Jane reminded her, "All that glitters is not gold."
All that glitters is not gold.
Appearances can be deceptive. tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
Những thứ có vẻ ngoài hấp dẫn thường bất đẹp đẽ hoặc giá trị như vẻ ngoài của chúng. Tôi bất biết liệu chiếc vòng cổ ở chợ trời đó có giá trị bán lại như bạn mong đợi hay không. Tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng, bạn biết đấy. A: "Tôi muốn lớn lên trở thành một ngôi sao điện ảnh, sau đó tui sẽ bất có người chăm nom trên thế giới!" B: "Chỉ cần nhớ rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng. Áp lực của sự nổi tiếng có thể khó khăn.". Xem thêm: tất cả, lấp lánh, vàng, không, rằng Tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng,
và Tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng. Chỉ vì một cái gì đó trông hấp dẫn bất có nghĩa là nó là chính hãng hoặc có giá trị. (Thường được nói như một lời cảnh báo.) Hollywood có thể trông tương tự như một nơi thú vị để sống, nhưng tui không nghĩ bạn nên chuyển đến đó. Tất cả mà ngỡ là vàng. Tôi biết Susie rất nổi tiếng và xinh đẹp, nhưng đừng quá mê muội. Tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng .. Xem thêm: tất cả, lấp lánh, vàng, bất phải, rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
Một cái gì đó hấp dẫn bất phải lúc nào cũng như vẻ ngoài của nó, vì trong ngôi nhà này thực sự rất đẹp, nhưng nhìn kỹ sẽ thấy vết thối khô gần lớp nền - tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng. Aesop vừa nêu ý tưởng tương tự trong hai truyện ngụ ngôn của mình (khoảng năm 600 trước Công nguyên), và một phiên bản gần với cách diễn đạt hiện tại xuất hiện vào năm 1175. Xem thêm: tất cả, lấp lánh, vàng, bất phải, rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
hoặc tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
Nếu bạn nói tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng hoặc tất cả rằng ánh sáng lấp lánh bất phải là vàng, bạn có nghĩa là một cái gì đó hoặc một người nào đó có thể bất tốt hoặc bất có giá trị như chúng xuất hiện lần đầu. Nếu những lời đề nghị này có vẻ quá tốt để trở thành sự thật, chỉ cần nhớ rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng và bạn nên đọc bản in nhỏ. Đúng, anh ấy đẹp trai và có lối sống hi sinh tế, nhưng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng .. Xem thêm: tất cả, lấp lánh, vàng, bất phải, rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
vẻ ngoài hấp dẫn sự xuất hiện của một cái gì đó bất phải là một dấu hiệu đáng tin cậy về bản chất thực sự của nó. tục ngữ. Xem thêm: all, glitter, gold, not, that ˌ all that ˌglitters / ˌglistens / ˌglisters not ˈgold
(nói) bất phải tất cả thứ có vẻ tốt, hấp dẫn, v.v. đều thực sự tốt, v.v.: Don ' t tưởng tượng rằng bởi vì họ giàu có, họ hạnh phúc. Tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng. Các động từ trong thành ngữ này đều có nghĩa là 'tỏa sáng rực rỡ' .. Xem thêm: tất cả, lấp lánh, continued lanh, vàng, bất phải, rằng tất cả những gì lấp lánh bất phải là vàng
Vẻ ngoài có thể được lừa dối. Một câu tục ngữ có từ cuối thời (gian) Trung cổ, nó xuất hiện trong nhiều ngôn ngữ cho đến ngày nay. O. Henry vừa viết một câu chuyện có tựa đề "The Gold That Glittered", và hai nhà văn khác vừa nhận xét thêm rằng "tất cả bất phải là rác có mùi." Xem thêm: all, continued lanh, gold, not, that. Xem thêm:
An all that glitters is not gold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all that glitters is not gold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all that glitters is not gold